Từ vựng N5 – Bài 9

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa
分かります わかります wakarimasu Hiểu, biết
問題 もんだい mondai Vấn đề, câu hỏi
答え こたえ kotae Câu trả lời, đáp án
あります あります arimasu Có, sở hữu
チケット チケット chiketto Vé (xem phim, nhà hát….)
子供 こども kodomo Đứa bé, trẻ con
野球 やきゅう yakyuu Bóng chày
トマト トマト tomato Cà chua
嫌い きらい kirai Không thích, ghét
カラオケ カラオケ karaoke Karaoke
お酒 おさけ osake Rượu Nhật
辛い からい karai Cay
約束 やくそく yakusoku Lời hứa, có hẹn
スポーツ スポーツ supootsu Thể thao, thể dục
ピアノ ピアノ piano Đàn piano
ダンス ダンス dansu Nhảy, khiêu vũ
うた uta Bài hát
食べ物 たべもの tabemono Đồ ăn, thực phẩm
甘い あまい amai Ngọt ngào
天気 てんき tenki Thời tiết
散歩します さんぽします sanposhimasu Đi dạo, đi bộ
用事 ようじ youji Công việc riêng, việc bận
つくえ tsukue Cái bàn
コンサート コンサート konsaato Buổi hòa nhạc
残念 ざんねん zannen Tiếc nuối, đáng tiếc
ローマ字 ローマじ roomaji Chữ Latinh
だいたい だいたい daitai Đại khái, đại thể
どうして どうして doushite Vì sao, tại sao
沢山 たくさん takusan Nhiều
豚肉 ぶたにく butaniku Thịt heo, thịt lợn
つま tsuma Vợ (của mình)
おっと otto Chồng
ご主人 ごしゅじん goshujin Chồng chị/em (dùng khi nói về chồng của người khác).
奥さん おくさん okusan Vợ (của người khác)

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *