書きます |
かきます |
kakimasu |
Viết, ghi chép |
絵 |
え |
e |
Tranh, hình vẽ |
フォーク |
フォーク |
fooku |
Dĩa |
スプーン |
スプーン |
supuun |
Cái thìa |
パソコン |
パソコン |
pasokon |
Máy tính xách tay |
荷物 |
にもつ |
nimotsu |
Đồ đạc, hành lý |
送ります |
おくります |
okurimasu |
Gửi đi |
切符 |
きっぷ |
kippu |
Vé tàu, vé xe |
手 |
て |
te |
Tay |
ファクス |
ファクス |
fakusu |
Máy fax |
あげます |
あげます |
agemasu |
Tặng cho |
もらいます |
もらいます |
moraimasu |
Nhận được |
貸します |
かします |
kashimasu |
Cho mượn, cho vay |
借ります |
かります |
karimasu |
Mượn, vay |
教えます |
おしえます |
oshiemasu |
Dạy, nói cho biết |
習います |
ならいます |
naraimasu |
Học tập |
クリスマス |
クリスマス |
kurisumasu |
Lễ Giáng sinh |
プレゼント |
プレゼント |
purezento |
Quà tặng |
掛けます |
かけます |
kakemasu |
Gọi (điện thoại) |
彼氏 |
かれし |
kareshi |
Người yêu, bạn trai |
社長 |
しゃちょう |
shachou |
Giám đốc |
メール |
メール |
meeru |
Mail, thư điện tử |
母 |
はは |
haha |
Mẹ |
父 |
ちち |
chichi |
Bố |
花 |
はな |
hana |
Hoa, bông hoa |
お土産 |
おみやげ |
omiyage |
Quà lưu niệm |
旅行 |
りょこう |
ryokou |
Du lịch |
お母さん |
おかあさん |
okaasan |
Mẹ (dùng khi nói về mẹ của người khác và xưng hô với mẹ mình) |
シャツ |
シャツ |
shatsu |
Áo sơ mi |
お父さん |
おとうさん |
otousan |
Bố (dùng khi nói về bố của người khác và xưng hô với bố mình) |
これから |
これから |
korekara |
Từ giờ trở đi, từ bây giờ |
お祭り |
おまつり |
omatsuri |
Lễ hội, hội hè |
未だ |
まだ |
mada |
Vẫn, vẫn chưa |
もう |
もう |
mou |
Đã, rồi |
時々 |
ときどき |
tokidoki |
Đôi lúc, thỉnh thoảng |
失礼します |
しつれいします |
shitsureishimasu |
Xin thất lễ |