Từ vựng N5 – Bài 7

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa
書きます かきます kakimasu Viết, ghi chép
e Tranh, hình vẽ
フォーク フォーク fooku Dĩa
スプーン スプーン supuun Cái thìa
パソコン パソコン pasokon Máy tính xách tay
荷物 にもつ nimotsu Đồ đạc, hành lý
送ります おくります okurimasu Gửi đi
切符 きっぷ kippu Vé tàu, vé xe
te Tay
ファクス ファクス fakusu Máy fax
あげます あげます agemasu Tặng cho
もらいます もらいます moraimasu Nhận được
貸します かします kashimasu Cho mượn, cho vay
借ります かります karimasu Mượn, vay
教えます おしえます oshiemasu Dạy, nói cho biết
習います ならいます naraimasu Học tập
クリスマス クリスマス kurisumasu Lễ Giáng sinh
プレゼント プレゼント purezento Quà tặng
掛けます かけます kakemasu Gọi (điện thoại)
彼氏 かれし kareshi Người yêu, bạn trai
社長 しゃちょう shachou Giám đốc
メール メール meeru Mail, thư điện tử
はは haha Mẹ
ちち chichi Bố
はな hana Hoa, bông hoa
お土産 おみやげ omiyage Quà lưu niệm
旅行 りょこう ryokou Du lịch
お母さん おかあさん okaasan Mẹ (dùng khi nói về mẹ của người khác và xưng hô với mẹ mình)
シャツ シャツ shatsu Áo sơ mi
お父さん おとうさん otousan Bố (dùng khi nói về bố của người khác và xưng hô với bố mình)
これから これから korekara Từ giờ trở đi, từ bây giờ
お祭り おまつり omatsuri Lễ hội, hội hè
未だ まだ mada Vẫn, vẫn chưa
もう もう mou Đã, rồi
時々 ときどき tokidoki Đôi lúc, thỉnh thoảng
失礼します しつれいします shitsureishimasu Xin thất lễ