Từ vựng N5 – Bài 6

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa
にく niku Thịt
会います あいます aimasu Gặp gỡ
サッカー サッカー sakkaa Bóng đá
テニス テニス tenisu Quần vợt, tennis
試験 しけん shiken Kì thi
パーティー パーティー paatii Buổi tiệc, buổi liên hoan
宿題 しゅくだい shukudai Bài tập về nhà
お花見 おはなみ ohanami Ngắm hoa anh đào
恋人 こいびと koibito Người yêu
買います かいます kaimasu Mua sắm
果物 くだもの kudamono Trái cây, hoa quả
飲みます のみます nomimasu Uống
吸います すいます suimasu Hút (thuốc lá, …)
ジュース ジュース juusu Nước ép trái cây
読みます よみます yomimasu Đọc
聞きます ききます kikimasu Nghe
音楽 おんがく ongaku Âm nhạc
ビール ビール biiru Bia
映画 えいが eiga Phim điện ảnh
材料 ざいりょう zairyou Nguyên liệu
好き すき suki Thích, yêu quý
ビデオ ビデオ bideo Video
レストラン レストラン resutoran Nhà hàng
写真 しゃしん shashin Ảnh, bức ảnh
ラーメン ラーメン raamen Mỳ ramen
にわ niwa Vườn, sân
えき eki Nhà ga
週末 しゅうまつ shuumatsu Cuối tuần
みせ mise Cửa hàng, cửa hiệu
手紙 てがみ tegami Thư tín, thư từ
レポート レポート repooto Bản báo cáo
ドア ドア doa Cửa ra vào
紅茶 こうちゃ koucha Trà đen, hồng trà
それから それから sorekara Sau đó, tiếp theo
注文 ちゅうもん chuumon Sự gọi món
いつも いつも itsumo Luôn luôn, lúc nào cũng
刺身 さしみ sashimi Món sashimi, món cá sống của Nhật