Một số cặp tính từ trái nghĩa từ vựng N5 – Bài 8

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa
低い ひくい hikui Thấp
高い たかい takai Cao, đắt
安い やすい yasui Rẻ (giá cả)
静か しずか shizuka Yên tĩnh
賑やか にぎやか nigiyaka Náo nhiệt, đông đúc, sôi nổi
難しい むずかしい muzukashii Khó khăn
易しい やさしい yasashii Dễ dàng, đơn giản
忙しい いそがしい isogashii Bận rộn
ひま hima Rảnh rỗi
上手 じょうず jouzu Giỏi, làm tốt
下手 へた heta Kém, dốt
新しい あたらしい atarashii Mới, hiện đại
古い ふるい furui Cũ, lỗi thời
いい いい ii Tốt, được
悪い わるい warui Xấu, không tốt
大きい おおきい ookii To, lớn
小さい ちいさい chiisai Nhỏ, bé
寒い さむい samui Lạnh
暑い あつい atsui Nóng nực, oi bức