Bộ từ vựng chỉ vị trí từ vựng N5 – Bài 10

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa
まえ mae Trước, phía trước, trước mắt
後ろ うしろ ushiro Đằng sau, phía sau, sau
みぎ migi Bên phải
ひだり hidari Bên trái
うえ ue Trên, bên trên
した shita Dưới, phía dưới
となり tonari Bên cạnh
真中 まんなか mannaka Giữa, trung tâm
おく oku Trong góc
前面 ぜんめん zenmen Mặt trước
ひがし higashi Phía đông, hướng đông
西 にし nishi Hướng tây (chỉ phương hướng)
みなみ minami Hướng Nam, phía Nam
なか naka Bên trong
あいだ aida Ở giữa
きた kita Phía Bắc, hướng Bắc
そと soto Bên ngoài, phía ngoài
うら ura Phía sau, đằng sau, mặt trái