Search Results for: Từ vựng N5

Từ vựng N5 – Bài 11

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa 弟 おとうと otouto Em trai (của mình) 皆 みんな minna Mọi người バイク バイク baiku Xe máy, xe mô tô デート デート deeto Cuộc hẹn hò 行います おこないます okonaimasu Tổ chức, tiến hành 疲れます つかれます tsukaremasu Mệt, mệt mỏi 水 みず mizu Nước, thủy 切手 きって kitte Tem, phiếu 書留 […]

Từ vựng N5 – Bài 11 Read More »

Học cách đếm máy móc từ vựng N5 – Bài 11

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa 一台 いちだい ichidai Một chiếc (máy móc, xe) 二台 にだい nidai Hai chiếc (máy móc, xe) 三台 さんだい sandai Ba chiếc (máy móc, xe) 四台 よんだい yondai Bốn chiếc (máy móc, xe) 五台 ごだい godai Năm chiếc (máy móc, xe) 六台 ろくだい rokudai Sáu chiếc (máy móc, xe) 七台 ななだい

Học cách đếm máy móc từ vựng N5 – Bài 11 Read More »

Đếm đồ vật bằng tiếng Nhật từ vựng N5 – Bài 11

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa 一つ ひとつ hitotsu Một cái 二つ ふたつ futatsu Hai cái 三つ みっつ mittsu Ba cái 四つ よっつ yottsu Bốn cái 五つ いつつ itsutsu Năm cái 六つ むっつ muttsu Sáu cái 七つ ななつ nanatsu Bảy cái 八つ やっつ Yattsu Tám cái 九つ ここのつ kokonotsu Chín cái 十 とお too Mười cái

Đếm đồ vật bằng tiếng Nhật từ vựng N5 – Bài 11 Read More »

Bộ từ vựng chỉ vị trí từ vựng N5 – Bài 10

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa 前 まえ mae Trước, phía trước, trước mắt 後ろ うしろ ushiro Đằng sau, phía sau, sau 右 みぎ migi Bên phải 左 ひだり hidari Bên trái 上 うえ ue Trên, bên trên 下 した shita Dưới, phía dưới 隣 となり tonari Bên cạnh 真中 まんなか mannaka Giữa, trung tâm 奥

Bộ từ vựng chỉ vị trí từ vựng N5 – Bài 10 Read More »

Từ vựng N5 – Bài 9

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa 分かります わかります wakarimasu Hiểu, biết 問題 もんだい mondai Vấn đề, câu hỏi 答え こたえ kotae Câu trả lời, đáp án あります あります arimasu Có, sở hữu チケット チケット chiketto Vé (xem phim, nhà hát….) 子供 こども kodomo Đứa bé, trẻ con 野球 やきゅう yakyuu Bóng chày トマト トマト tomato Cà

Từ vựng N5 – Bài 9 Read More »

Từ vựng N5 – Bài 8

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa 素敵 すてき suteki Đẹp đẽ, đáng yêu 狭い せまい semai Chật hẹp 面白い おもしろい omoshiroi Hài hước, thú vị 親切 しんせつ shinsetsu Tốt bụng, thân thiện 有名 ゆうめい yuumei Nổi tiếng 美味しい おいしい oishii Ngon, tuyệt vời 綺麗 きれい kirei Đẹp, sạch sẽ 元気 げんき genki Khỏe mạnh 地下鉄 ちかてつ

Từ vựng N5 – Bài 8 Read More »

Một số cặp tính từ trái nghĩa từ vựng N5 – Bài 8

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa 低い ひくい hikui Thấp 高い たかい takai Cao, đắt 安い やすい yasui Rẻ (giá cả) 静か しずか shizuka Yên tĩnh 賑やか にぎやか nigiyaka Náo nhiệt, đông đúc, sôi nổi 難しい むずかしい muzukashii Khó khăn 易しい やさしい yasashii Dễ dàng, đơn giản 忙しい いそがしい isogashii Bận rộn 暇 ひま hima Rảnh

Một số cặp tính từ trái nghĩa từ vựng N5 – Bài 8 Read More »

Từ vựng N5 – Bài 7

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa 書きます かきます kakimasu Viết, ghi chép 絵 え e Tranh, hình vẽ フォーク フォーク fooku Dĩa スプーン スプーン supuun Cái thìa パソコン パソコン pasokon Máy tính xách tay 荷物 にもつ nimotsu Đồ đạc, hành lý 送ります おくります okurimasu Gửi đi 切符 きっぷ kippu Vé tàu, vé xe 手 て te

Từ vựng N5 – Bài 7 Read More »

Từ vựng N5 – Bài 6

Kanji Kana Romaji Ý nghĩa 肉 にく niku Thịt 会います あいます aimasu Gặp gỡ サッカー サッカー sakkaa Bóng đá テニス テニス tenisu Quần vợt, tennis 試験 しけん shiken Kì thi パーティー パーティー paatii Buổi tiệc, buổi liên hoan 宿題 しゅくだい shukudai Bài tập về nhà お花見 おはなみ ohanami Ngắm hoa anh đào 恋人 こいびと koibito

Từ vựng N5 – Bài 6 Read More »